Điều hòa Mitsubishi Heavy 12000 BTU 1 chiều inverter SRC/SRK13YL-S5
Click image for Gallery
- Xem các máy công suất khác:
- Thương hiệu: Điều hòa Mitsubishi Heavy
- Model: SRC/SRK13YL-S5
- Tóm tắt tính năng:
-
Giá bán: 12.700.000 VND
- Giá bao gồm 10% VAT
- Nếu mua >=3 bộ liên hệ để có giá tốt hơn
- Giá chưa bao gồm công lắp, phụ kiện lắp
- Chung cư đi ống sẵn phát sinh 150.000 (ngoài công lắp máy) -
Giá Điều hòa Mitsubishi HeavySRC/SRK13YL-S5
Tính công suất điều hòa từ diện tích phòng (tham khảo)Hạng mục / Kiểu máy | Dàn lạnh | SRK13YL-S5 | |
Dàn nóng | SRC13YL-S5 | ||
Nguồn điện | 1 Pha, 220/230/240V, 50Hz | ||
Công suất | kW | 3.5 (1.0 ~ 3.7) | |
BTU/h | 12.000 | ||
Công suất tiêu thụ điện | W | 980 (210 ~ 1240) | |
CSPF | 5.681 | ||
Dòng điện | A | 4.5 | |
Kích thước ngoài (Cao x Rộng x Sâu) |
Dàn lạnh | mm | 268 x 790 x 224 |
Dàn nóng | mm | 540 x 780 (+ 62) x 290 | |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 8.5 |
Dàn nóng | kg | 32 | |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m³/min | 10.0 |
Dàn nóng | m³/min | 27.8 | |
Môi chất lạnh | R410A | ||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng | mm | ø 6.35 |
Đường gas | mm | ø 9.52 | |
Dây điện kết nối | 1.5 mm² x 4 sợi (bao gồm dây nối đất) | ||
Phương pháp nối dây | Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |
♦ Chiều dài ống gas
Chức năng lọc khuẩn | ||
|
Bộ lọc khử mùi Bộ lọc khử mùi giữ không khí trong sạch bằng cách loại bỏ các mùi hôi khó chịu trong phòng. Có thể bảo trì bằng cách gỡ ra rửa bằng nước, phơi khô dưới ánh nắng và tái sử dụng mà không cần thay thế. |
|
|
Bộ lọc khuẩn Enzyme Enzyme dùng trong bộ lọc này là loại Enzyme tính kiềm tự nhiên sẽ tấn công vào giáp bào của khuẩn trùng tại ô bẫy vi sinh trên bộ lọc và tiêu diệt chúng. |
|
|
Lồng quạt chống khuẩn Lồng quạt đã được xử lý kháng khuẩn, hạn chế nấm mốc và mầm bệnh tạo môi trường sạch và an toàn. Chức năng này sẽ ngăn chặn nấm mốc và mùi hôi v.v... tồn tại và phát triển khi hệ thống máy ngừng hoạt động. |
Chức năng tiện nghi | |||
|
Chế độ tự động nội suy Tự động chọn chế độ vận hành và nhiệt độ cài đặt dựa vào thuật toán nội suy, điều chỉnh tần số biến tần. |
||
|
Chế độ tự động Tự động chọn chế độ vận hành (Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt. |
||
|
Chế độ làm lạnh nhanh Máy hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao để đạt được nhiệt độ làm lạnh nhanh trong vòng 15 phút. |
Chức năng đảo gió | ||
|
Luồng khí 3 chiều Bạn có thể chọn điều khiển hướng gió trong không gian 3 chiều với 8 kiểu phân phối gió bằng cách nhấn nút Air Flow. |
|
|
Phân phối gió tự động 3 chiều Bạn có thể lựa chọn chế độ làm lạnh tốt nhất chỉ bằng một nút nhấn. |
|
|
Chế độ đảo gió tự động Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh. |
|
|
Luồng gió cuộn Chọn hướng thổi không khí xuống sàn nhà nhằm giúp không khí lạnh tỏa ra khắp phòng đều hơn. |
|
|
Chế độ nhớ vị trí cánh đảo Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, máy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước. |
|
|
Góc đảo cánh lên/xuống Chọn góc độ lên xuống theo độ rộng mong muốn. |
|
|
Chế độ đảo qua lại Phân phối dòng khí trải rộng khắp phòng bằng cách đảo cánh hướng gió bên phải và trái một cách tự động. Góc cánh hướng gió có thể được bố trí ở những vị trí mong muốn bất kỳ. |
Chức năng tiện nghi | ||
|
Chế độ định giờ khởi động Định giờ khởi động máy tự động. Máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ trong phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng (chế độ làm lạnh). |
|
|
Chế độ tiết kiệm điện Máy được vận hạnh ở chế độ tiết kiệm điện trong khi vẫn duy trì điều kiện làm lạnh và sưởi ấm. |
|
|
Chế độ khử ẩm Làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh. |
|
|
Bộ định giờ bật/tắt máy trong 24 giờ Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả hai thời điểm vận hạnh trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ định giờ sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày. |
|
|
Chế độ định giờ tắt máy Máy sẽ tự động tắt theo giờ đã được cài đặt. |
|
|
Chế độ ngủ Nhiệt độ phòng được kiểm soát một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt độ phòng không quá lạnh hay quá nóng. |
Chức năng tự động báo lỗi và bảo dưỡng | ||
|
Chức năng tự động báo lỗi khi có sự cố Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi. (Vui lòng liên lạc với trạm bảo hảnh để được kiểm tra và sửa chữa). |
|
|
Mặt nạ dàn lạnh tháo lắp được Được tháo lắp một cách dễ dàng và làm sạch bộ lọc một cách đơn giản. |
Các chức năng khác | ||
|
Nút khởi động Sử dụng nút On/Off (trên thân dàn lạnh) khi không thể sử dụng bộ điều khiển từ xa. |
|
|
Chức năng tự khởi động Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt đột ngột, máy sẽ tự động kích hoạt khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt. |
|
|
Ion 24 giờ Phần thân máy được phủ một lớp sơn đặc biệt có khả năng phóng thích ion âm khử mùi. Ngay cả khi máy không hoạt động, bộ phận này cũng sản sinh ra một lượng ion âm đáng kể như được đắm mình trong thác nước, dòng suối, rừng nguyên sinh. Bạn có thể tận hưởng chúng mà không phải lo chi phí điện phát sinh. |
|
|
Nút nhấn dạ quang Bộ điều khiển từ xa với nút bấm dạ quang tự phát sáng tiện lợi cho người sử dụng trong phòng tối. |
Thông số kỹ thuật, kích thước Điều hòa Mitsubishi HeavySRC/SRK13YL-S5
Hạng mục / Kiểu máy | Dàn lạnh | SRK13YL-S5 | |
Dàn nóng | SRC13YL-S5 | ||
Nguồn điện | 1 Pha, 220/230/240V, 50Hz | ||
Công suất | kW | 3.5 (1.0 ~ 3.7) | |
BTU/h | 12.000 | ||
Công suất tiêu thụ điện | W | 980 (210 ~ 1240) | |
CSPF | 5.681 | ||
Dòng điện | A | 4.5 | |
Kích thước ngoài (Cao x Rộng x Sâu) |
Dàn lạnh | mm | 268 x 790 x 224 |
Dàn nóng | mm | 540 x 780 (+ 62) x 290 | |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 8.5 |
Dàn nóng | kg | 32 | |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m³/min | 10.0 |
Dàn nóng | m³/min | 27.8 | |
Môi chất lạnh | R410A | ||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng | mm | ø 6.35 |
Đường gas | mm | ø 9.52 | |
Dây điện kết nối | 1.5 mm² x 4 sợi (bao gồm dây nối đất) | ||
Phương pháp nối dây | Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |
♦ Chiều dài ống gas
Bảng giá lắp đặt điều hòa
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐiỀU HÒA TREO TƯỜNG | ||||
Phụ kiện và công lắp đặt Điều hòa 9.000 | ||||
Công lắp đặt máy 9000 BTU | 1 | Bộ | 250,000 | 250,000 |
Ống đồng máy 9.000 | 1 | m | 140,000 | 140,000 |
Giá đỡ cục nóng | 1 | Bộ | 100,000 | 100,000 |
Dây điện 2.5mm | 1 | m | 20,000 | 20,000 |
Ống nước thải | 1 | m | 12,000 | 12,000 |
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 100,000 | 100,000 |
Phụ kiện và công lắp đặt Điều hòa 12.000 | ||||
Công lắp đặt máy 12000 BTU | 1 | Bộ | 250,000 | 250,000 |
Ống đồng máy 12.000 | 1 | m | 160,000 | 160,000 |
Giá đỡ cục nóng | 1 | Bộ | 100,000 | 100,000 |
Dây điện 2.5mm | 1 | m | 20,000 | 20,000 |
Ống nước thải | 1 | m | 12,000 | 12,000 |
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 100,000 | 100,000 |
Phụ kiện và công lắp đặt Điều hòa 18.000 | ||||
Công lắp đặt máy 18.000 BTU | 1 | Bộ | 300,000 | 300,000 |
Ống đồng máy 18.000 | 1 | m | 180,000 | 180,000 |
Giá đỡ cục nóng | 1 | Bộ | 150,000 | 150,000 |
Dây điện 2.5mm | 1 | m | 20,000 | 20,000 |
Ống nước thải | 1 | m | 12,000 | 12,000 |
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 100,000 | 100,000 |
Phụ kiện và công lắp đặt Điều hòa 24.000 | ||||
Công lắp đặt máy 24.000 BTU | 1 | Bộ | 300,000 | 300,000 |
Ống đồng máy 24.000 | 1 | m | 200,000 | 200,000 |
Giá đỡ cục nóng | 1 | Bộ | 150,000 | 150,000 |
Dây điện 4mm | 1 | m | 24,000 | 24,000 |
Ống nước thải | 1 | m | 12,000 | 12,000 |
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 150,000 | 150,000 |
Các sản phẩm liên quan