Điều hòa Panasonic 1 chiều inverter 18000BTU XPU18XKH-8
- Xem các máy công suất khác:
- Thương hiệu: Điều hòa Panasonic
- Model: XPU18XKH-8
- Tóm tắt tính năng:
-
Giá bán: 17.650.000 VND
- Giá bao gồm 10% VAT
- Nếu mua >=3 bộ liên hệ để có giá tốt hơn
- Giá chưa bao gồm công lắp, phụ kiện lắp
- Chung cư đi ống sẵn phát sinh 150.000 (ngoài công lắp máy) -
Giá Điều hòa PanasonicXPU18XKH-8
Tính công suất điều hòa từ diện tích phòng (tham khảo)Model (50Hz) | Khối trong nhà | CS-XPU18XKH-8 |
Khối ngoài trời | CU-XPU18XKH-8 | |
Công suất làm lạnh | (nhỏ nhất – lớn nhất) (kW) | 5.15 [1.10-5.80] |
(nhỏ nhất – lớn nhất) (Btu/ giờ) | 17,600 (3,750-19,800) | |
Chỉ số hiệu suất năng lượng (CSPF) | 5.69 | |
EER | (nhỏ nhất – lớn nhất) (Btu/hW) | 11.35 (12.93-11.25) |
(nhỏ nhất – lớn nhất) (W/W) | 3.32 (3.79-3.30) | |
Thông số điện | Điện áp (V) | 220 |
Cường độ dòng điện (220V / 240V) (A) | 7.1 | |
Điện vào (nhỏ nhất – lớn nhất) (W) | 1,550 (290-1,760) | |
Khử ẩm | L/giờ | 2.9 |
Pt/ giờ | 6.1 | |
Lưu thông khí | Khối trong nhà (ft³/phút) m³/phút | 19.6 (690) |
Khối ngoài trời (ft³/phút) m³/phút | 35.0 (1,240) | |
Độ ồn | Khối trong nhà (H/L/Q-Lo) (dB-A) | 44/32/29 |
Khối ngoài trời (H/L/Q-Lo) (dB-A) | 50 | |
Kích thước | Khối trong nhà (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 302×1,102×244 |
Khối ngoài trời (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 619x824x299 | |
Khối lượng tịnh | Khối trong nhà (kg) / (lb) | 12 (26) |
Khối ngoài trời (kg) / (lb) | 29 (64) | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng (mm) | ø 6.35 |
Ống lỏng (inch) | 01-Apr | |
Ống ga (mm) | ø 12.70 | |
Ống ga (inch) | 01-Feb | |
Nguồn cấp điện | Dàn lạnh | |
Nối dài ống | Chiều dài ống chuẩn | 10 |
Chiều dài ống tối đa | 30 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | 20 |
Tổng hợp các tính năng của dòng XPU18XKH-8
Nanoe, NanoeX, Nanoe-G, Cánh vẫy Big Flap, công nghệ inverter ECO+AI
Panasonic XPU18XKH-8 được thiết kế kiểu dáng sang trọng thanh lịch
Điều hòa Panasonic inverter CU/CS-XPU18XKH-8 thiết kế kiểu dáng hiện đại cá tính.
Bên ngoài điều hòa được phủ một lớp chống ố vàng, màu trắng ngọc trai, giúp điều hòa nổi bật trong bất kỳ không gian nào.
XPU18XKH-8
là điều hòa panasonic có công suất làm lạnh 18000BTU, phù hợp với phòng
ngủ, phòng đọc sách, phòng học có diện tích 20m2 đến 30m2
Panasonic XPU18XKH-8 Công nghệ Inverter tiết kiệm điện năng ECO-AI tiết kiệm 1.5 triệu đồng 1 năm tiền điện
Điều hòa Panasonic 18000btu CU/CS-XPU18XKH-8 được trang bị công nghệ inverter
Công nghệ inverter của Panasonic giúp tiết kiệm điện năng bằng cách thay đổi tốc độ quay của máy nén theo sự thay đổi nhiệt độ phòng, giảm thiểu sự biến thiên liên tục của nhiệt độ trong phòng
Bộ não của công nghệ inverter là vi xử lý xác định chế độ hoạt động phù hợp nhất trong mỗi khoảng thời gian và tự động điều chỉnh công suất đầu ra để luôn mang lại nhiệt độ thoải mái cho căn phòng nhà bạn
PAM (bộ khuếch đại biên độ xung)
Tăng điện áp của máy nén một cách nhanh chóng để cấp lượng gió mạnh mẽ giúp đạt nhiệt độ cài đặt nhanh nhất ngay khi khởi động
PAM (bộ điều khiển độ rộng xung)
Ổn định tốc độ quay của máy nén duy trì nhiệt độ cài đặt
Làm lạnh nhanh và thoải mái liên tục
PAM tăng công suất điện làm cho máy nén tăng tốc độ quay tối đa ngay khi khởi động giúp làm lạnh nhanh chóng. Khi đạt được nhiệt độ cài đặt, PWM kiểm soát tốc độ quay của máy nén, duy trì nhiệt độ mang lại không gian mát lạnh nhưng vẫn tiết kiệm điện năng
Công nghệ P-Tech - sức mạnh phía sau công nghệ làm lạnh nhanh.
Máy nén đạt tần số tối đa trong thời gian ngắn nhất sau khi khởi động
Làm lạnh nhanh tức thì với chế độ iAUTO-X
Kết hợp 2 công nghệ P-TECh và AEROWINGS, chế độ iAUTO-X giúp máy nén điều hòa Panasonic CU/CS-XPU18XKH-8 đạt tốc độ quay tối đa trong thời gian ngắn nhất từ lúc khởi động.
Cam kết về chất lượng không khí của điều hòa Panasonic XPU18XKH-8
Không khí trong lành là thành phần thiết yếu cho cuộc sống khỏe mạnh
Tại Panasonic, chúng tôi không ngừng cải tiến để mang lại cho mọi người trên khắp thế giới một cuộc sống thoải mái và khỏe mạnh
Như một lời cam kết, Panasonic cung cấp giải pháp không khí chuyên nghiệp với 4 giải pháp chính đáp ứng mọi nhu cầu đem lại không gian trong lành cho cuộc sống khỏe mạnh
Giải pháp không khí chất lượng cho ngôi nhà bạn
Giải pháp không khí toàn diện cho nhiều loại phòng khác nhau với mục đích sử dụng khác nhau, mang lại cho gia đình bạn không gian sống thoải mái và khỏe mạnh
Công nghệ kháng khuẩn, khử mùi Nanoe-X
Công nghệ NanoeX là công nghệ khử mùi, diệt khuẩn mới được hoạt động nhờ các hạt phân tử nước có kích thước siêu nhỏ, bảo vệ người dùng khỏi các tác nhân vi khuẩn mang đến cho người dùng một bầu không khí trong lành, an toàn cho sức khỏe từng thành viên.
Lọc bụi hiệu quả, kể cả bụi mịn PM2.5 nhờ công nghệ Nanoe-G
Với công nghệ Nanoe-G bạn sẽ tận hưởng những luồng khí lạnh vô cùng sạch sẽ và mát lành. Nanoe-G hoạt động bằng cách giải phóng hàng nghìn các hạt phân tử Nanoe treo lơ lửng trong không khí, loại bỏ bụi bẩn, bụi mịn PM2.5.
Chế độ hút ẩm cân bằng giúp người dùng không bị khô da
Nhờ có chế độ hút ẩm được trang bị trên chiếc điều hòa Panasonic 1 chiều 18000btu CU/CS-XPU18XKH-8 này sẽ giúp không gian nhà bạn không có tình trạng ẩm ướt, luôn khô ráo, hạn chế được sự hình thành và phát triển nấm mốc và các bệnh về đường hô hấp, phù hợp cho những ngày thời tiết ẩm ướt hay vào mùa gió nồm khó chịu.
Chế độ ngủ êm ái, thoải mái
Chế độ ngủ đêm được thiết lập một cách tự động, cho phép điều hòa Panasonic 1 chiều CU/CS-XPU18XKH-8 sau khoảng thời gian cố định sẽ tự động tăng nhiệt độ lên để nhiệt độ phòng phù hợp với thân nhiệt của người sử dụng giúp máy lạnh vận hành hiệu quả hơn, mang đến giấc ngủ ngon hơn, hạn chế được tình trạng phải thức giấc vào nửa đêm vì quá lạnh khi nhiệt độ môi trường bên ngoài càng hạ dần.
Dàn nóng điều hòa có độ bên cao
Điều khiển điều hòa Panasonic XPU18XKH-8 dễ sử dụng
Điều khiển từ xa không dây của Panasonic được trang bị màn hình LCD tiện lợi, giúp người dùng có thể dễ dàng sử dụng và trải nghiệm tất cả tiện ích của máy điều hòa không khí Panasonic
Thông số kỹ thuật, kích thước Điều hòa PanasonicXPU18XKH-8
Model (50Hz) | Khối trong nhà | CS-XPU18XKH-8 |
Khối ngoài trời | CU-XPU18XKH-8 | |
Công suất làm lạnh | (nhỏ nhất – lớn nhất) (kW) | 5.15 [1.10-5.80] |
(nhỏ nhất – lớn nhất) (Btu/ giờ) | 17,600 (3,750-19,800) | |
Chỉ số hiệu suất năng lượng (CSPF) | 5.69 | |
EER | (nhỏ nhất – lớn nhất) (Btu/hW) | 11.35 (12.93-11.25) |
(nhỏ nhất – lớn nhất) (W/W) | 3.32 (3.79-3.30) | |
Thông số điện | Điện áp (V) | 220 |
Cường độ dòng điện (220V / 240V) (A) | 7.1 | |
Điện vào (nhỏ nhất – lớn nhất) (W) | 1,550 (290-1,760) | |
Khử ẩm | L/giờ | 2.9 |
Pt/ giờ | 6.1 | |
Lưu thông khí | Khối trong nhà (ft³/phút) m³/phút | 19.6 (690) |
Khối ngoài trời (ft³/phút) m³/phút | 35.0 (1,240) | |
Độ ồn | Khối trong nhà (H/L/Q-Lo) (dB-A) | 44/32/29 |
Khối ngoài trời (H/L/Q-Lo) (dB-A) | 50 | |
Kích thước | Khối trong nhà (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 302×1,102×244 |
Khối ngoài trời (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 619x824x299 | |
Khối lượng tịnh | Khối trong nhà (kg) / (lb) | 12 (26) |
Khối ngoài trời (kg) / (lb) | 29 (64) | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng (mm) | ø 6.35 |
Ống lỏng (inch) | 01-Apr | |
Ống ga (mm) | ø 12.70 | |
Ống ga (inch) | 01-Feb | |
Nguồn cấp điện | Dàn lạnh | |
Nối dài ống | Chiều dài ống chuẩn | 10 |
Chiều dài ống tối đa | 30 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | 20 |
Bảng giá lắp đặt điều hòa
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐiỀU HÒA TREO TƯỜNG | ||||
Phụ kiện và công lắp đặt Điều hòa 9.000 | ||||
Công lắp đặt máy 9000 BTU | 1 | Bộ | 250,000 | 250,000 |
Ống đồng máy 9.000 | 1 | m | 140,000 | 140,000 |
Giá đỡ cục nóng | 1 | Bộ | 100,000 | 100,000 |
Dây điện 2.5mm | 1 | m | 20,000 | 20,000 |
Ống nước thải | 1 | m | 12,000 | 12,000 |
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 100,000 | 100,000 |
Phụ kiện và công lắp đặt Điều hòa 12.000 | ||||
Công lắp đặt máy 12000 BTU | 1 | Bộ | 250,000 | 250,000 |
Ống đồng máy 12.000 | 1 | m | 160,000 | 160,000 |
Giá đỡ cục nóng | 1 | Bộ | 100,000 | 100,000 |
Dây điện 2.5mm | 1 | m | 20,000 | 20,000 |
Ống nước thải | 1 | m | 12,000 | 12,000 |
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 100,000 | 100,000 |
Phụ kiện và công lắp đặt Điều hòa 18.000 | ||||
Công lắp đặt máy 18.000 BTU | 1 | Bộ | 300,000 | 300,000 |
Ống đồng máy 18.000 | 1 | m | 180,000 | 180,000 |
Giá đỡ cục nóng | 1 | Bộ | 150,000 | 150,000 |
Dây điện 2.5mm | 1 | m | 20,000 | 20,000 |
Ống nước thải | 1 | m | 12,000 | 12,000 |
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 100,000 | 100,000 |
Phụ kiện và công lắp đặt Điều hòa 24.000 | ||||
Công lắp đặt máy 24.000 BTU | 1 | Bộ | 300,000 | 300,000 |
Ống đồng máy 24.000 | 1 | m | 200,000 | 200,000 |
Giá đỡ cục nóng | 1 | Bộ | 150,000 | 150,000 |
Dây điện 4mm | 1 | m | 24,000 | 24,000 |
Ống nước thải | 1 | m | 12,000 | 12,000 |
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 150,000 | 150,000 |
Các sản phẩm liên quan